Báo giá thi công nội thất trọn gói mới nhất tháng 11/2024
Mỗi đơn vị thi công sẽ có mức giá thi công khác nhau, với phần này, bạn có thể tham khảo so sánh các bên sau đó đưa ra lựa chọn phù hợp để hoàn thiện không gian sống của mình, Kim cương decor xin gửi bạn bảng giá thi công để tham khảo.
Bảng báo giá thi công phần thô
Tham khảo ngay bảng giá thi công phần thô chi tiết ngay dưới đây. Giá thi công phần thô thường được khoán nên sẽ ít chênh lệch hơn so với thực tế. Tuy nhiên tùy từng thời điểm mà khách hàng thực hiện mà giá sẽ có sự thay đổi. Thường thì dịp cận Tết, do nhu cầu hoàn thiện nội thất lớn, giá nhân công sẽ tăng.
Hạng mục | Đơn giá | Đơn vị tính |
Trần thạch cao | 150,000 – 200,000đ | m2 |
Giấy dán tường | 1,500,000 – 2,000,000đ | Cuộn |
Vách thạch cao 2 mặt | 300,000 – 350,000đ | m2 |
Ốp tường thạch cao | 180,000 – 250,000đ | m2 |
Rèm cửa 1 lớp | 80,000 – 150,000đ | m2 |
Rèm cửa 2 lớp | 550,000 – 1,500,000đ | m2 |
Sơn nước | 950,000 – 1,850,000đ | m2 |
Sàn gạch | 300,000 – 550,000đ | m2 |
Sàn gỗ công nghiệp | 450,000 – 750,000đ | m2 |
Đèn | 60,000 – 250,000đ | cái |
Bảng báo giá thi công phần nội thất
Tham khảo ngay bảng giá thi công phần nội thất chi tiết ngay dưới đây. Tùy từng thời điểm mà khách hàng thực hiện mà giá sẽ có sự thay đổi. Thường thì dịp cận Tết, do nhu cầu thi công hoàn thiện nội thất lớn, giá nhân công sẽ tăng để đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện.
Bảng báo giá sản phẩm nội thất |
Sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá |
Melamin Ba Thanh, Mộc Phát | Melamin An Cường |
Tủ tivi | md | 2,000,000đ | 2,500,000đ |
Tủ giày | m2 | 2,300,000đ | 2,800,000đ |
Tủ bếp trên cao 800 | md | 2,300,000đ | 2,800,000đ |
Tủ bếp dưới | md | 2,600,000đ | 3,500,000đ |
Bàn làm việc 1m | Cái | 1,500,000 – 2,500,000đ | 2,500,000 – 3,500,000đ |
Bộ bàn ăn 4 ghế | bộ | | |
Quầy Bar thẳng | md | 2,800,000đ | 3,500,000đ |
Bàn phấn | Cái | 1,500,,000đ – 2,500,000đ | 2,500,000 – 3,500,000đ |
Giường ngủ | Cái | 4,500,000đ | 5,500,000 |
Tủ đầu giường | Cái | 950,000 – 2,000,000đ | 2,000,000 – 3,500,000đ |
Ghế sofa | md | 4,000,000 – 5,500,000đ | 4,500,000 – 6,000,000đ |
Kệ không cánh | m2 | 1,500,000đ | 1,800,000đ |